Giới Thiệu Về Lĩnh Vực

header ads

Cụm máy nén dàn ngưng Tecumseh chính hãng

Điện Lạnh Biển Bạc phân phối cạm máy nén dàn ngưng tecumseh nhập khẩu chính hãng, công suất đa dạng từ ½ HP đến 12HP, ứng dụng lắp đặt kho lạnh bảo quản thực phẩm, trái cây, hoa, vắc xin, hạt giống…


Cụm máy nén dàn ngưng Tecumseh được nghiên cứu và phát triển bởi hàng Tecumseh – Pháp, là loại máy nén Piston kín được sản xuất tại Pháp, và lắp ráp lên cụm tại nhà máy Tecumseh Malaysia theo tiêu chuẩn châu Âu.

* Cụm máy nén dàn ngưng Tecumseh chạy âm (ứng dụng lắp đặt kho lạnh trữ đông) :

Model

Công suất

Công suất lạnh
(Tl1 = – 25℃ , DT = 7K)

Nguồn điện

Dàn lạnh
ACR – VN

Dàn lạnh
KUEBA – ĐỨC

Dàn lạnh
GUENTNER – ĐỨC

Dàn lạnh
DONGHWA WIN

CAJ2464ZBR-AJ2

1.5 HP

1.387 kW – Ta = 32℃
1.162 kW – Ta = 43℃

220V/1Pha/50Hz

SPBE011D

GACCRX031.1/1-70E2192946E

EPL2480Z-XG

2.0 HP

2.161 kW – Ta = 32℃

380V/3Pha/50Hz

DD-2.2/12

SPBE011D
SPBE041D

GACCRX031.1/1-70E2192946E

DUS-030E

EPL2480Z

2.0 HP

2.161 kW – Ta = 32℃

380V/3Pha/50Hz

DD-2.2/12

SPBE011D
SPBE041D

GACCRX031.1/1-70E2192946E

DUS-030E

TFH2480ZBR EP

2.0 HP

2.270 kW – Ta = 32℃
1.897 kW – Ta = 43℃

380V/3Pha/50Hz

DD-2.2/12

SPBE011D
SPBE041D

GACCRX031.1/1-70E2192946E

DUS-030E

EPL2480Z-XC

2.0 HP

2.066 kW – Ta = 32℃

220V/1Pha/50Hz

SPBE011D
SPBE041D

GACCRX031.1/1-70E2192946E

FH2480ZBR EP

2.0 HP

2.270 kW – Ta = 32℃
1.897 kW – Ta = 43℃

220V/1Pha/50Hz

SPBE011D
SPBE041D

GACCRX031.1/1-70E2192946E

TFH2511ZBR EP

2.75 HP

2.906 kW – Ta = 32℃
2.413 kW – Ta = 43℃

380V/3Pha/50Hz

DD-2.8/15

SPBE022D
SPBE032D

GACCRX031.1/2-70E2192896E

DUS-030E

EPL2511Z-XC

2.75 HP

2.763 kW – Ta = 32℃

220V/1Pha/50Hz

SPBE022D
SPBE032D

GACCRX031.1/2-70E2192896E

FH2511ZBR EP

2.75 HP

2.906 kW – Ta = 32℃
2.413 kW – Ta = 43℃

220V/1Pha/50Hz

SPBE022D
SPBE032D

GACCRX031.1/2-70E2192896E

PAC2513Z-V2

3.25 HP

2.980 kW – Ta = 32℃
2.569 kW – Ta = 43℃

380V/3Pha/50Hz

DD-2.8/15

SPBE022D
SPBE032D

GACCRX031.1/2-70E2192931E

DUS-050E

TAG2516ZBR EP

4.0 HP

4.011 kW – Ta = 32℃
3.329 kW – Ta = 43℃

380V/3Pha/50Hz

DD-3.7/22

SPBE032D
SPBE042D
SPBE051D

GACCRX031.1/2-70E2192931E

DUS-050E

TAG2522ZBR EP

5.5 HP

5.250 kW – Ta = 32℃
4.069 kW – Ta = 43℃

380V/3Pha/50Hz

DD-5.6/30

SPBE043D
SPBE061D

GACCRX031.1/2-70E2192907E

DUS-075E

TAG2525ZBR EP

6.25 HP

5.402 kW – Ta = 32℃
4.189 kW – Ta = 43℃

380V/3Pha/50Hz

DD-5.6/30

SPBE043D
SPBE061D

GACCRX031.1/3-70E1845991M

DUS-075E

TAGD2532ZBR

8.0 HP

7.701 kW – Ta = 32℃
6.474 kW – Ta = 43℃

380V/3Pha/50Hz

DD-7.5/40

SPBE052D

GACCRX040.1/2-70E2192971E
GACCRX031.1/4-70E2192902E

DUS-100E

TAGD2544ZBR

11.0 HP

10.048 kW – Ta = 32℃
7.790 kW – Ta = 43℃

380V/3Pha/50Hz

DD-11.2/60

SPBE053D

GACCRX031.1/4-70E2192902E

DUS-120E

DUS-150E

* Cụm máy nén dàn ngưng Tecumseh chạy dương (ứng dụng lắp đặt kho lạnh mát bảo quản) :

Model

Công suất

Công suất lạnh
(Tl1 = – 5℃ , DT = 8K)

Nguồn điện

Dàn lạnh
ACR – TQ

Dàn lạnh
KUEBA – Đức

Dàn lạnh
Guentner – Đức

Dàn lạnh
DONGHWA WIN

CAJ9510ZMHR-AJ2

1.0 HP

1.834 kW – Ta = 32℃
1.612 kW – Ta = 43℃

220V/1Pha/50Hz

DD-2.2/12

SPBE041D

GACCRX031.1/1-70E2192946E

DUT-020E

CAJ9513ZMHR-AJ2

1.1 HP

2.210 kW – Ta = 32℃
1.943 kW – Ta = 43℃

220V/1Pha/50Hz

DD-2.2/12

SPBE041D

GACCRX031.1/1-70E2192946E

DUT-020E

TAJ4517ZHR EP

1.4 HP

2.697 kW – Ta = 32℃
2.186 kW – Ta = 43℃

380V/3Pha/50Hz

DD-2.2/12

SPBE041D

GACCRX031.1/1-70E2192946E

DUT-020E

DUT-030E

CAJ4517ZHR EP

1.4 HP

2.697 kW – Ta = 32℃
2.186 kW – Ta = 43℃

220V/1Pha/50Hz

DD-2.2/12

SPBE041D

GACCRX031.1/1-70E2192946E

DUT-020E

DUT-030E

TAJ4519ZHR EP

1.6 HP

3.697 kW – Ta = 32℃
2.960 kW – Ta = 43℃

380V/3Pha/50Hz

DD-2.8/15

SPBE022D
SPBE041D

GACCRX031.1/2-70E2192896E

DUT-020E

DUT-030E

CAJ4519ZHR EP

1.6 HP

3.697 kW – Ta = 32℃
2.960 kW – Ta = 43℃

220V/1Pha/50Hz

DD-2.8/15

SPBE022D
SPBE041D

GACCRX031.1/2-70E2192896E

DUT-020E

DUT-030E

TFH4524ZHR EP

2.0 HP

3.854 kW – Ta = 32℃
3.357 kW – Ta = 43℃

380V/3Pha/50Hz

DD-2.8/15

SPBE032D
SPBE022D

GACCRX031.1/2-70E2192896E

DUT-030E

FH4524ZHR EP

2.0 HP

3.854 kW – Ta = 32℃
3.357 kW – Ta = 43℃

220V/1Pha/50Hz

DD-2.8/15

SPBE032D
SPBE022D

GACCRX031.1/2-70E2192896E

DUT-030E

TFH4531ZHR EP

2.6 HP

5.576 kW – Ta = 32℃
4.856 kW – Ta = 43℃

380V/3Pha/50Hz

DD-3.7/22

SPBE042D
SPBE051D

GACCRX031.1/2-70E2192931E

DUT-030E

DUT-050E

FH4531ZHR EP

2.6 HP

5.576 kW – Ta = 32℃
4.856 kW – Ta = 43℃

220V/1Pha/50Hz

DD-3.7/22

SPBE042D
SPBE051D

GACCRX031.1/2-70E2192931E

DUT-030E

DUT-050E

TFH4540ZHR EP

3.3 HP

6.701 kW – Ta = 32℃
5.837 kW – Ta = 43℃

380V/3Pha/50Hz

DD-5.6/30

SPBE061D

GACCRX031.1/2-70E2192907E

DUT-050E

DUS-050E

FH4540ZHR EP

3.3 HP

6.701 kW – Ta = 32℃
5.837 kW – Ta = 43℃

220V/1Pha/50Hz

DD-5.6/30

SPBE061D

GACCRX031.1/2-70E2192907E

DUT-050E

DUS-050E

TAG4546ZHR EP

3.8 HP

8.009 kW – Ta = 32℃
6.975 kW – Ta = 43℃

380V/3Pha/50Hz

DD-5.6/30

SPBE043D

GACCRX031.1/3-70E2192876E

DUS-050E

DUS-075E

TAG4553ZHR EP

4.4 HP

8.576 kW – Ta = 32℃
7.476 kW – Ta = 43℃

380V/3Pha/50Hz

DD-7.5/40

SPBE052D

GACCRX031.1/3-70E2192876E

DUS-050E

DUS-075E

TAG4561ZHR EP

5.0 HP

9.596 kW – Ta = 32℃
8.361 kW – Ta = 43℃

380V/3Pha/50Hz

DD-7.5/40

SPBE052D

GACCRX031.1/4-70E2192902E
GACCRX040.1/2-70E2192971E

DUS-075E

TAG4568ZHR EP

5.7 HP

11.480 kW – Ta = 32℃
10.003 kW – Ta = 43℃

380V/3Pha/50Hz

DD-11.2/60

SPBE062D
SPBE052D

GACCRX031.1/4-70E2192902E
GACCRX040.1/2-70E2192971E

DUS-075E

TAG4573ZHR EP

6.0 HP

11.975 kW – Ta = 32℃
10.430 kW – Ta = 43℃

380V/3Pha/50Hz

DD-11.2/60

SPBE062D

GACCRX031.1/4-70E2192902E
GACCRX040.1/2-70E2192971E

DUS-075E

DUS-100E

TAG4581ZHR EP

6.75 HP

12.716 kW – Ta = 32℃
10.385 kW – Ta = 43℃

380V/3Pha/50Hz

DD-11.2/60

SPBE053D
SPBE062D

GACCRX031.1/4-70E2192902E
GACCRX040.1/2-70E2192971E

DUS-100E

TAGD4590ZHR

7.5 HP

14.840 kW – Ta = 32℃
13.047 kW – Ta = 43℃

380V/3Pha/50Hz

DD-11.2/60

SPBE053D

GACCRX040.1/3-70E1846010M

DUS-100E

TAGD4610ZHR

8.3 HP

16.357 kW – Ta = 32℃
14.381 kW – Ta = 43℃

380V/3Pha/50Hz

SPBE053D

GACCRX040.1/3-70E1846010M

DUS-120E

TAGD4612ZHR

10.0 HP

19.319 kW – Ta = 32℃
16.985 kW – Ta = 43℃

380V/3Pha/50Hz

SPBE063D

GACCRX050.1/2-70E1845981M

DUS-120E

TAGD4614ZHR

11.6 HP

22.782 kW – Ta = 32℃
20.030 kW – Ta = 43℃

380V/3Pha/50Hz

SPBE073D

GACCRX050.1/2-70E2192912E

DUS-120E

DUS-150E

TAGD4615ZHR

12.5 HP

23.779 kW – Ta = 32℃
20.906 kW – Ta = 43℃

380V/3Pha/50Hz

SPBE073D

GACCRX050.1/2-70E2192912E

DUS-120E

DUS-150E

* CATALOGUE DÒNG MÁY EASYPACK DÀNH RIÊNG CHO THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM

==>>> Chọn máy cụm nén kho lạnh như thế nào?